• slider
  • slider

Các dạng động từ thường gặp trong tiếng Hàn

Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng động từ trong những trường hợp tương lai cũ thể ví dụ như "bạn sẽ đi đâu?", "bạn sẽ làm gì?" bằng tiếng Hàn. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ tăng thêm được kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn cho bản thân.

Động từ - tương lai [Will]
Lưu ý: Các chữ đậm chỉ ra hai trong số hai dạng thay thế dưới dạng phủ định được sử dụng phổ biến hơn trong mỗi dạng văn bản và nói, nghĩa là:

하지 않을 거다 thường được sử dụng hơn 안 할 거다 bằng tiếng Hàn.
안 할 거야 thường được sử dụng hơn 하지 않을 거야 trong tiếng Hàn nói.

>> Xem thêm: 
Số đếm trong ngữ pháp tiếng Hàn
 

Quy tắc liên hợp


Trước hết, lấy 다 ra khỏi hình thức đơn giản của động từ và sau đó:

1. Đối với động từ có nhân vật cuối cùng không có phụ âm cuối cùng, đính kèm ㄹ 거다 cho họ.

Ví dụ.
하다 → 할 거다 = sẽ làm
가다 → 갈 거다 = sẽ đi
오다 → 올 거다 = sẽ đến
만나다 → 만날 거다 = sẽ đáp ứng
자라다 → 자랄 거다 = sẽ phát triển

2. Đối với động từ có nhân vật cuối cùng có phụ âm cuối cùng, đính kèm 을 거다 với họ.

Ví dụ.
먹다 → 먹을 거다 = sẽ ăn
앉다 → 앉을 거다 = sẽ ngồi
읽다 → 읽을 거다 = sẽ đọc
입다 → 입을 거다 = sẽ mặc
잡다 → 잡을 거다 = sẽ bắt

Lưu ý: Quy tắc 3 ghi đè quy tắc 2.

 

học tiếng hàn cho người việt
Học ngữ pháp tiếng Hàn


3. Đối với động từ có nhân vật cuối cùng có ㄹ như phụ âm cuối, chỉ cần đính kèm 거다 với họ.

Ví dụ.
밀다 → 밀 거다 = sẽ đẩy
날다 → 날 거다 = sẽ bay
살다 → 살거다 = sẽ sống

Hình dạng không đều
듣다 → 들을 거다 = sẽ lắng nghe

>> Xem thêm: Nguồn tài liệu học tiếng Hàn nhất định phải biết

 

II) Sẽ không


Chỉ cần đính kèm 지 않을 거다 vào động từ.

Ví dụ.
하다 → 하지 않을 거다 = sẽ không làm
가다 → 가지 않을 거다 = sẽ không đi
오다 → 오지 않을 거다 = sẽ không đến
사다 → 사지 않을 거다 = không mua
먹다 → 먹지 않을 거다 = không ăn
입다 → 입지 않을 거다 = không đeo
앉다 → 앉지 않을 거다 = không ngồi
밀다 → 밀지 않을 거다 = sẽ không đẩy

Câu ví dụ

집 에 ​​갈 거야? = Bạn sẽ về nhà?
사라 는 수영 할 거야 = Sarah sẽ bơi
다윗 은 골리앗 이길 거야 = David sẽ đánh bại Goliath
난 방 에서 기타 칠 거야 = Tôi sẽ chơi guitar trong phòng của tôi
존 은 박물관 에 들어갈 거야 = John sẽ vào bảo tàng

집 = nhà
존 = John
들어가다 = nhập
기타 = đàn ghita
치다 = chơi (dụng cụ)
사라 = Sarah
수영 = bơi
다윗 = David
골리앗 = Goliath

 

học tiếng hàn cho người việt

 

Mẫu câu hỏi

Nâng cao giọng nói của bạn ở âm tiết cuối cùng để biến nó thành dạng câu hỏi.

축구 할 거야? = Bạn sẽ chơi bóng đá?
벌써 갈 거야? = Bạn sẽ đi (đã rời khỏi)?
씻을 거야? = Bạn sẽ rửa? (Bạn có tắm không? / Bạn sẽ tắm không?)
올림픽 볼 거야? = Bạn sẽ xem Olympics?
학교 안 갈 거야? = Bạn sẽ không đi học?
점심 안 먹을 거야? = Bạn sẽ không ăn trưa?
이 책 안 읽을 거야? = Bạn sẽ không đọc cuốn sách này?

>> Xem thêm: 
Từ vựng giáo dục và gia đình trong tiếng Hàn
 

Mẫu lịch sự

Hãy nhanh chóng đi qua những sự khác biệt giữa các hình thức không chính thức và lịch sự.

Mặc dù hình thức không chính thức trong các ví dụ trên được sử dụng bởi những người cùng độ tuổi và / hoặc đóng, hoặc khi người lớn tuổi đang nói chuyện với người trẻ tuổi trong các tình huống không chính thức, hình thức lịch sự thường được sử dụng bởi những người trẻ tuổi hơn người lớn tuổi và trong bất kỳ tình huống chính thức nào.

Lưu ý: Các chữ đậm chỉ ra hai trong số hai dạng thay thế dưới dạng phủ định được sử dụng phổ biến hơn trong mỗi dạng văn bản và nói, nghĩa là

하지 않을 겁니다 thường được sử dụng hơn 안 할 겁니다 bằng tiếng Hàn.
안 할 거예요 thường được sử dụng hơn 하지 않을 거예요 trong tiếng Hàn nói.

 

Quy tắc liên hợp


I) Không chính thức → Tính lịch sự (Viết)

Đơn giản chỉ cần thay đổi 거다 để 겁니다.
  
Ví dụ.
할 거다 → 할 겁니다 = sẽ làm
갈 거다 → 갈 겁니다 = sẽ đi
먹을 거다 → 먹을 겁니다 = sẽ ăn
마시지 않을 거다 → 마시지 않을 겁니다 = sẽ không uống
달리지 않을 거다 → 달리지 않을 겁니다 = sẽ không chạy

 

học tiếng hàn cho người việt


II) Không chính thức → Tính lịch sự (Nói)

Đơn giản chỉ cần thay đổi 야 để 예요.

Ví dụ.
할 거야 → 할 거예요 = sẽ làm
올 거야 → 올 거예요 = sẽ đến
들어갈 거야 → 들어갈 거예요 = sẽ nhập (đi vào)
안 볼 거야 → 안 볼 거예요 = sẽ không thấy / xem
안 달릴 거야 → 안 달릴 거예요 = sẽ không chạy

Câu ví dụ
  
집 에 ​​갈 거예요? = Bạn sẽ về nhà?
사라 는 수영 할 거예요. = Sarah sẽ bơi.
다윗 은 골리앗 이길 거예요. = David sẽ đánh bại Goliath.
존 은 박물관 에 들어갈 거예요. = John sẽ vào viện bảo tàng.
저는 거실 에서 기타 칠 거예요. = Tôi sẽ chơi guitar trong phòng khách.

씻을 거예요? = Bạn sẽ rửa? (Bạn có tắm không? / Bạn sẽ tắm không?)
벌써 갈 거예요? = Bạn sẽ đi (đã rời khỏi)?
축구 할 거예요? = Bạn sẽ chơi bóng đá?
월드컵 볼 거예요? = Bạn sẽ xem World Cup?

학교 안 갈 거예요? = Bạn sẽ không đi học?
점심 안 먹을 거예요? = Bạn sẽ không ăn trưa?
이 책 안 읽을 거예요? = Bạn sẽ không đọc cuốn sách này?

 

Nguồn : Internet

Học tiếng Hàn