Từ vựng tiếng Hàn Quốc rất phong phú và đa dạng. Các bạn quan tâm đến cơ thể người thì hãy tham khảo bài viết này.
Sau đây mình xin giới thiệu các bạn sử dụng vốn từ vựng tiếng Hàn của bạn để khám phá các cơ thể của chúng ta, giới thiệu những điều thú vị hơn nhiều. Một công đôi việc, vừa củng cố vốn được từ vựng tiếng Hàn cho bạn về các bộ phận cơ thể và vừa ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ thể chúng ta.
>> Xem thêm: Khó khăn trong giao tiếp khi học tiếng Hàn
Trong việc học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng trong tiếng Hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù cho bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt cho đến mấy, nếu như bạn không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong các lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ có thể được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về từ vựng hôm nay. Chủ đề”Các bộ phận trên cơ thể con người và cá vấn đề y học”.
Học tiếng Hàn qua bộ phận cơ thể
Một số từ vựng thông dụng về cơ thể người
+ 피부: —da
+ 머리 (고개) :— đầu
+ 점:—mụn ruồi
+ 머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모):— tóc
+ 이마 (이맛전):— trán
+ 얼굴 (안면 ,용안) : —mặt ,gương mặt
+ 속눈썹 (첩모): —lông mi 눈 (목자) :— mắt
+ 눈썹 (미모 ,미총):— lông mày
+ 각막 (안막) : —giác mạc
+ 눈알 (안구) :— nhãn cầu
+ 수정체 : —thủy tinh thể 눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) : — vành mắt
+ 눈동자 (동자) :— đồng tử ,con ngươi
+ 코 :— mũi 콧대 :— sống mũi
+ 눈꺼풀 (눈까풀) :— mí mắt
+ 쌍꺼풀 :— hai mí ,mắt hai mí
+ 콧방울 (콧볼):— cánh mũi
+ 콧구멍 (비문) : —lỗ mũi
+ 콧털 : —lông mũi
+ 콧물 (비수 ,비액) : —nước mũi
+ 보조개:— má lúm đồng tiền
+ 뺨 : gò má
+ 뺨뼈 (광대뼈) : —xương gò má
+ 흉터: —sẹo, vết thâm
+ 여드름:— mụn trứng cá
+ 각질:— da bong
+ 곰보:— mặt rỗ
+ 입술 :— môi
+ 입 :— miệng
+ 아랫입술 : —môi dưới
+ 윗입술 : —môi trên
+ 목 (목구멍):— cổ ,họng
+ 결후 : —yết hầu
+ 팔 :—cánh tay
+ 어깨 : —vai
+ 아래팔 (팔뚝) :— cẳng tay
+ 팔꿈치 : —khủyu tay
+ 손바닥 :— lòng bàn tay
+ 손목 :—cổ tay 41 : 손 :— bàn tay
+ 손가락 :—ngón tay
+ 지문 : —vân tay
+ 집게손가락 (검지) :— ngón trỏ
+ 엄지손가락 (대지) : —ngón tay cái
+ 약손가락 (약지) : —ngón đeo nhẫn
+ 가운뎃손가락 (장지) :— ngón tay giữa
+ 손톱 : —móng tay
+ 새끼손가락 (소지) : —ngón út
+ 겨드랑이: —nách
+ 속손톱 :— phao tay (màu trắng ,hình bán nguyệt)
+ 유방 : —ngực ,vú (nữ)
+ 젓꼭지: (.)
+ 가슴 (흉부) :— ngực
+ 뱃살:— bụng mỡ
+ 배 : —bụng
+ 허리 : —eo ,thắt lưng
+ 배꼽 :— rốn
+ 샅 (가랑이) : —háng
+ 엉덩이(히프 – hip): —mông
+ 다리 : —chân
+ 성기 (생식기관) :— bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản
>> Xem thêm: Học tiếng Hàn Quốc cơ bản đúng bài bản 1 Từ vựng rất quan trọng trong học Tiếng Hàn
+ 항문 :— hậu môn
+ 허벅지 : —bắp đùi
+ 허벅다리 :— đùi
+ 정강이 : —cẳng chân
+ 무릎 : —đầu gối
+ 발목 : —cổ chân
+ 종아리 : —bắp chân
+ 발 :— bàn chân
+ 복사뼈 (복숭아뼈) : —xương mắt cá
+ 발톱 : —móng chân
+ 발가락 : —ngón chân
+ 발바닥 :— lòng bàn chân
+ 발꿈치 : —gót chân
+ 기관 (ki-koan): Khí quản
+ 콧수염 : —ria
+ 수염:— râu
+ 턱수염 : —râu
+ 폐 (phyê): Phổi
+ 식도 (sik-tô): Thực quản
+ 피 (phi): Máu
+ 기도 (ki-tô): Phế quản
+ 간 (kan): Gan
+ 심장 (sim-chang): Tim
+ 쓸개 (s'ưl-ke): Túi mật / Mật
+ 신장 (sin-chang): Thận
+ 소장 (sô-chang): Ruột non
+ 위 (uê): Bao tử / Dạ dày
+ 방광 (pang-koang): Bàng quang / Bọng đái
+ 대장 (te-chang): Đại tràng / Ruột già
+ 뼈 (p'yo): Xương
+ 전립선 (chon-sip-son): Tuyến tiền liệu
Trên đây mới là các từ cơ bản về một vài các bộ phận cơ thể trong tiếng Hàn. Để có thể khám phá nhiều hơn về cơ thể con người trong kho từ vựng tiếng Hàn phong phú, các bạn hãy cùng mình chờ đón những bài tiếp theo nhá. Những bài học này biết đâu sẽ giúp ít cho bạn trong việc đi du học Hàn đó.