• slider
  • slider

Tự học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày

Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản các từ vựng và các từ tiếng hàn đơn giản hằng ngày, giao tiếp tiếng hàn cơ bản nhanh nhất

Bạn yêu mến đất nước Hàn Quốc? Bạn muốn một ngày nào đó sẽ được đến thăm xứ sở kim chi xinh đẹp này? Vậy thì hãy trang bị cho mình những câu học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng sau đây nhé!

Xuyên suốt quá trình học tiếng Hàn, bạn sẽ học hỏi được rất nhiều điều về chính đất nước Hàn Quốc và tìm hiểu  về lịch sử đất nước con người Hàn Quốc sự khác biệt của tiếng địa phương ở các vùng miền khác nhau. Cùng đó bạn cũng sẽ học được cách sử dụng những từ đặc biệt trong phong tục, văn hóa Hàn Quốc.Những thứ này  sẽ giúp bạn tìm hiểu và học hỏi được nhiều hơn những gì có thể tưởng tượng về đất nước Hàn Quốc, về con người và lịch sử phong phú và thú vị của đất nước này.

>> Xem thêm: Học tiếng Hàn phiên dịch đang là ngành hot
 
tự học tiếng hàn xuyên suốt.
 
Trong việc giao tiếp tiếng Hàn, việc tập luyện thường xuyên sẽ đem lại cho bạn sự tự tin nhạy bén và tư duy nhiều hơn, chính vì vậy mà điều quang trọng nhất tập luyện nói thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu nói tiếng Hàn giao tiếp thông dụng thường ngày, Những thứ này giúp chúng ta có hứng thú nhiều hơn đối với những bước khởi đầu học tiếng. Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem.

Những bộ phim Hàn Quốc thường là các bộ phim thuộc đề tài tâm lý, tình cảm, phân tích bối cảnh đời sống hàng ngày của người Hàn Quốc, những khó khăn, tình huống phức tạp mà người Hàn phải đối mặt và cách xử lý chúng. Xem những bộ phim này giúp bạn sẽ hiểu hơn về cuộc sống của người Hàn Quốc, văn hóa phong tục, ẩm thực Hàn Quốc. Mà quang trọng  hơn là cách nói, ngữ điệu và cách thể hiện ngôn ngữ của Hàn Quốc một cách thực tế nhất có thể.học tiếng hàn giúp bạn dễ dang xem hơn.

 
Học tiếng Hàn cơ bản
học tiếng hàn một cách dễ dàng

Những câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc


>> Xem thêm: Học tiếng Hàn ở đâu uy tín tại Tp. Hồ Chí Minh

1. Xin chào trong tiếng Hàn

안녕하새요
An yong ha se yo

안녕하십니까
An yong ha sim ni kka

2. Chúc ngủ ngon 
잘자요
Jal ja yo

안영히 주무새요
An young hi chu mu se yo

3. Chúc mừng sinh nhật 

생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta

4.  Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요
Chư ko un bo ne se yo

5.  Bạn có khỏe không? Xin cám ơn, tôi vẫn khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요
Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi l

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo

7.  Rất vui được làm quen với bạn

만나서 반갑습니다
Man na so ban gap sưm mi ta

8. Chào tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo

9. Hỏi bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

>> Xem thêm:Tự học tiếng Hàn trên điện thoại
học tiếng hàn nhanh hơn

Ngoài ra còn có một số những câu tiếng Hàn thông dụng khác

1. Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요!
An yong ha se yo

안녕하십니까!
An yong ha sim ni kka

2.  Chúc ngủ ngon tiếng Hàn
잘자요!Jal za zo
안영히 주무새요!
An young hi chu mu se zo

3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta

4.  Chúc bạn vui vẻ

즐겁게보내새요!
Chu ko un bo ne se zo

5.  Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo

7.  Tạm biệt. Hẹn gặp lại

 
안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thường ngày.

1.  Tên bạn là gì? 
 
이름이 뭐예요? 
i-rư-mi muơ-yê -yô?
 
2.  Ai đó ? 
누구예요? 
nu-cu-yê -yô 
 
3.  Người đó là ai vậy? 
그사람은 누구예요? 
cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô? 
 
4.  Bạn từ đâu đến? 
 
어디서 오셧어요? 
ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?
 
5. Có chuyện gì vậy? 
 
무슨일이 있어요? 
mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô 
 
6. Bây giờ thì bạn đang ở đâu? 
 
지금 어디예요? 
chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?
 
7.  Nhà của bạn ở đâu? 
 
집은 어디예요? 
chi-pưn ơ-ti-yê -yô?
 
8.  Ông Kim có đây không? 
 
김선생님 여기 계세요? 
Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?
 
9.  Cô Kim có đây không? 
 
미스김 있어요? 
mi-xư -kim ít-xơ-yô 
 
10.  Chuyện gì vậy? 
 
뭐예요? 
muơ-yê -yô
 
11. Tại sao?
 
왜요? 
oe-yô 
 
12.  Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được hay không? 

어때요? 
Ơ-te-yô 
 
13.  Khi nào/ và bao giờ? 
 
언제 예요? 
Ơn-chê -yê -yô
 
14.  Cái này là cái gì? 
 
이게 뭐예요? 
i-kê muơ-yê -yô 
 
15.  Cái kia là gì? 
 
저게 뭐예요? 
chơ-kê muơ-yê -yô
 
16.  Bạn đang làm chuyện gì vậy? 
 
뭘 하고 있어요? 
muơl ha-kô -ít-xơ-yô 
 
17.  Bao nhiêu tiền vậy? 
 
얼마예요? 
Ơl-ma-yê -yô

Học tiếng hàn rất dể dàng. hãy đón xem các bài tiếp theo của mình
Học tiếng Hàn