• slider
  • slider

Học tiếng Hàn 12 con giáp

Bạn có biết 12 con giáp của Việt Nam trong tiếng Hàn có nghĩa là gì không? Hãy cùng trung tâm chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn tham khảo thêm cách sử dụng từ vựng tiếng hàn về con giáp trong bài nhé.
Bắt đầu một năm mới hãy cùng chúng tôi học tiếng Hàn về 12 con giáp trong không khí những ngày đầu năm.
Thời xa xưa người góc Á lấy mặt trời làm gốc. "Mặt trời mọc thì họ đi làm, mặt trời lặn thì nghỉ". Gặp hôm trời u ám không thấy mặt trời, thật họ chả biết dựa vào đâu. Tương truyền có một người tên là Đại Nhiêu ông ấy đã lập ra Thập can và Thập nhi chi để tính thời gian. Về lý do tại sao giữa nhiều muôn thú chỉ chọn 12 con vật đó làm 12 con giáp? Sao trong bảng thứ hạng, con chuột là con vật bé nhất mà lại dẫn đầu? Đến nay, mặc dù các nhà chiêm tinh học vẫn chưa tìm ra được câu trả lời chính xác và đầy đủ.

>>> Xem thêm: hoctienghancom

Tuy nhiên trong quyển Luận hành quyển văn hiến lâu đời nhất ở Trung Quốc ghi chép về 12 con giáp, danh tác giả của Vương Sung vào thời Đông Hán, có chú giải: “Đất tạo ra sửu, mà trâu là vật khai địa, vì vậy thì sửu thuộc về trâu; người thì sinh ra từ dần, người chết trở thành hổ, nên dần thuộc về hổ...”, qua đó có thể thấy 12 con giáp bắt đầu được xác lập từ đời nhà Hán ở Trung Quốc. Song, điều đó vẫn chưa lý giải được từ đâu mà hình thành nên bảng xếp hạng 12 con vật.
học tiếng Hàn 12 con giáp
Học tiếng Hàn qua từ vựng 12 con giáp.
 
Và Một năm Đinh Dậu sắp đến, với những quốc gia châu Á như Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,... thường dùng lịch âm lịch để chào mừng Tết Nguyên Đán thì quan niệm về 12 con giáp cũng đã trở nên rất quen thuộc với mọi người. Ngày hôm nay, hãy cùng tự học tiếng Hàn giúp chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp và những chủ đề liên quan.  
(Trong bộ 12 con giáp chủa Hàn Quốc, con mèo của Việt Nam sẽ được họ thay thế bằng con thỏ, con dê thì thay thế bằng con cừu).


Từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp
 
>> Xem thêm: Học tiếng Hàn dành cho người đi làm

Thập nhị chi
+ con chuột – 쥐 - Tý – 자
+ con trâu – 소 - Sửu – 축
+ con hổ – 호랑이 -  Dần – 인
+ con thỏ (con mèo) - 토끼 (고양이) -  Mão – 묘
+ con rồng – 용 - Thìn – 진
+ con rắn – 뱀 - Tỵ – 사
+ con ngựa – 말 - Ngọ – 오
+ con cừu (con dê) – 양 (염소) - Mùi – 미
+ con khỉ – 원숭이 - Thân- 신
+ con gà – 닭 - Dậu – 유
+ con chó – 개 - Tuất – 술
+ con lợn – 돼지 -  Hợi – 해
Từ vựng về thập can trong tiếng Hàn
+ 갑 - Giáp 을 - Ất
+ 병 - Bính
+ 정 - Đinh
+ 무 - Mậu
+ 기 - Kỷ
+ 경 - Canh
+ 신 - Tân
+ 임 - Nhâm
+ 계 - Quý
(trong 12 con giáp của Hàn Quốc thì con thỏ thay cho con mèo, con cừu họ thay cho con dê). Hanbok Hàn Quốc - Là trang phục truyển thống của đất nước Hàn Quốc.


Cách giải thích của các từ vựng tiếng Hàn về tuổi
 
học tiếng Hàn 12 con giáp
Học tiếng Hàn và ý nghĩa của 12 con giáp.
 
쥐띠는 직감이 민감하다
Người tuổi Tý có trực giác sắc bén

고양이 (토끼)띠는 착하고 온화하며 자애심이 많다
Người tuổi Mão hiền ôn hòa, giàu lòng nhân ái

>> xem thêm: Những cấu trúc ngữ pháp thông dụng nhất trong tiếng Hàn


소띠는 일을 열심히 하는데 감정은 많이 없다
Người tuổi Sửu hay chăm chỉ làm việc. Tuy nhiên sống ít tình cảm

용띠는 남을 많이 유혹한다
Người tuổi Thìn hay quyến rũ người ta

호랑이띠는 의지력이 강하며 용맹하다
Người tuổi Dần cương quyết, ý chí dũng mãnh

말띠는 교류가 좋아서 멀리 가는 편이다
Người tuổi Ngọ thích giao lưu, đi xa

뱀띠는 정이 많고 총명하다
Người tuổi Tỵ giàu tình cảm, thông minh

염소 (양) 띠는 착하다
Người tuổi Mùi hiền lành

원숭이띠는 말을 잘 하고 똑똑하다
Người tuổi Thân giỏi ăn nói, thông minh

개띠는 의심이 많다
Người tuổi Dậu chăm chỉ làm việc

닭띠는 일을 열심히 한다
Người tuổi Tuất hay đa nghi người khác

돼지는 낭만적이고 성실하다
Người tuổi Hợi lãng mạn, thật thà

Trên đây là những từ vựng mà có liên quan đến học tiếng Hàn về 12 con giáp  của tự học tiếng Hàn chúng tôi. Các bạn có thể áp dụng các phương pháp học tiếng Hàn theo chủ đề từ vựng riêng biệt và sử dụng giấy nhớ để học từ vựng tiếng Hàn một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tốt!
Học tiếng Hàn