Cùng trung tâm tiếng Hàn tìm hiểu lời bài hát này nhé, với việc cùng học tiếng Hàn qua bài hát thông qua những vần điều và ca từ thì việc học cũng sẽ trở nên thú vị hơn rất nhiều và hỗ trợ tiếp thu và ghi nhớ hiệu quả hơn.
Nhóm nhạc được đặt tên “SG Wannabe” để tỏ lòng ngưỡng mộ của các thành viên với cặp song ca huyền thoại Mỹ Simon và Garfunkel. Đúng như cái tên SG Wannabe, 3 chàng trai trẻ sở hữu chất giọng giàu cảm xúc và vang hiếm thấy trong số các ca sỹ cùng độ tuổi hoặc cùng dòng nhạc. Những giai điệu cuốn hút và tài năng âm nhạc xuất chúng đã đưa SG Wannabe gia nhập dải thiên hà K-pop và trở thành 1 trong những nhóm R&B kiểu Hàn Quốc thành công nhất.
>> Xem thêm: Sinh nhật và chủ đề ăn uống trong tiếng HànBài hát Timeless nằm trong album đầu tay của nhóm có tên là "Wannabe +" "được ra mắt vào ngày 20/1/2004. Timless là bài hát chủ đề trong album debut SG Wanna Be + được phát hành 20/1/2004. Giup SG Wannabe giành được giải Best new group tại Golden Disk Awards 2004 cùng với DBSK.
Cùng trung tâm tiếng Hàn tìm hiểu lời bài hát này nhé, với việc cùng học tiếng Hàn qua bài hát thông qua những vần điều và ca từ thì việc học cũng sẽ trở nên thú vị hơn rất nhiều và hỗ trợ tiếp thu và ghi nhớ hiệu quả hơn.
SG Wannabe
가사 (Lyrics)
어쩜 살아 가다 보면 한 번은 날 찾을 지
어쩜 = có thể
살다 = sống
살아 가다 = sống
~ 보면 = trong khi 쩜
난 그 기대 하나로 오늘도 힘겹게 버틴 걸
난 = 나는
그 기대 = kỳ vọng / dự đoán
힘겹다 = cứng / cứng / khó khăn
힙 겹게 = ám chỉ (trạng từ)
버티다 = chịu đựng
난 참 기억력 도 좋지 않은데 왜 너 에 관 관 관
난 = 나는
참 = khá
기억력 = (sức mạnh của một) bộ nhớ
좋지 않다 = không tốt
왜 = tại sao
~ 에 관한 = về
>> Xem thêm: Học tiếng Hàn giao tiếp siêu tốc hiệu quả
그 사소한 추억 들 까지도 생각 은 나는 지
그 = đó
사소 하다 = tầm thường, không đáng kể, không quan trọng
추억 = bộ nhớ, điều khiển lại
~ 까지도 = thậm chí
생각 이 나다 = hãy nhớ, hãy nhớ
너를 잊을 순 없지만 붙잡고 싶지만
너 = bạn
잊다 = quên
붙잡다 = nắm giữ, giữ lấy
붙잡고 싶다 = muốn nắm giữ
이별 앞에서 할 수 있는 건
이별 = chia tay, chia tay
앞 = trước
할 수 있다 = có thể làm
건 = 것은
할 수 있는 것은 = điều tôi có thể làm Học tiếng Hàn qua bài hát Timeless 좋은 기억 이라도 남도록
좋은 = tốt
기억 = bộ nhớ
남다 = vẫn còn
~ 도록 = sao cho
편히 보내 주는 일
편히 = thoải mái
보내 주다 = buông bỏ
일 = điều
혼자 남아 도 괜찮아 가도 괜찮아
혼자 = một mình
남다 = vẫn còn
남아 도 = ngay cả khi (I) vẫn
괜찮아 = OK
가다 = đi
가도 = ngay cả khi (bạn) đi
세상에 제일 자신 있는 건
세상 = thế giới
세상에 = trên thế giới
제일 = nhất, tốt nhất
자신 있다 = tự tin
건 = 것은
>> Xem thêm: Một số mẫu sách giáo khoa học tiếng Hàn내가 언제나 그래 왔듯 이
언제나 = luôn luôn
그래 왔듯 이 = như tôi đã làm cho đến nay
너를 기다리는 일
너 = bạn
기다리다 = chờ đợi
어쩜 살아 가다 보면 한 번은 날 찾을 지
난 그 기대 하나로 오늘도 힘겹게 버틴 걸
(như trên)
부디 하루 빨리 좋은 사람 과 행복 하길 바래
부디 = vui lòng
하루 빨리 = ngay khi (bạn có thể)
좋은 사람 = người tốt / tốt
행복 하다 = vui vẻ
바라다 = mong ước, hy vọng
그래야만 내 마음 속 에서 널 보낼 것 같아
그래야만 = chỉ sau đó
내 마음 = trái tim tôi
속 = bên trong
널 = 너를
보내다 = buông bỏ
너를 잊을 순 없지만 붙잡고 싶지만
이별 앞에서 할 수 있는 건
좋은 기억 이라도 남도록
편히 보내 주는 일
(như trên)
이젠 멀어져 가지만 잠시 였지만
이젠 = 이제는, bây giờ
멀어져 가다 = trở thành xa
잠시 = một lúc
태어나 처음 잘한 듯한 건
태어나 = sau khi tôi sinh ra
처음 = lần đầu tiên
잘 하다 = làm tốt
~ 듯 = có vẻ
잘한 듯 하다 = có vẻ như (một) đã làm tốt
내겐 아무리 생각 해봐도 너를 사랑 했던 일
아무리 = Tuy nhiên nhiều
생각해 보다 = dừng lại để suy nghĩ
너 = bạn
사랑 하다 = tình yêu
서로 가 하나씩 이별 의 선물 을 나눠 간 거
서로 = nhau
하나씩 = mỗi một
이별 = chia tay, chia tay
선물 = hiện tại
나누다 = chia sẻ
난 마음 을 준 대신 넌 내게 추억 을 준
마음 = trái tim
주다 = cho
대신 = thay vào đó
추억 = bộ nhớ
다시 또 나를 살아 가게 할거야
다시 또 = một lần nữa
살아 가게 하다 = làm cho bản thân sống
날 아프게 했지만 울게 했지만
아프게 하다 = làm (ai đó) làm tổn thương
울게 하다 = làm (ai đó) khóc
이것 하나 만큼은 고마워
이것 = điều này
이것 하나 만큼 = ít nhất một
고마워 = cảm ơn bạn
눈 감는 그 날 내가 가져갈 추억 만들 만들 줘서
눈 감다 = qua đi (đôi mắt gần gũi của một người)
그 날 = ngày hôm đó
가져 가다 = mang
추억 = bộ nhớ
만들어 주다 = ưu tiên tạo ra
Hy vọng qua bài viết cùng học tiếng Hàn qua bài hát “Timeless” này sẽ là những kiến thức bổ ích giúp việc học của bạn hiệu quả hơn với cách học này. Ngoài ra trung tâm tiếng Hàn còn rất nhiều bài học hay, hãy luôn theo dõi nhé.
Nguồn: Internet