• slider
  • slider

Các dạng câu ngữ pháp cơ bản tiếng Hàn

Trong bài học dưới đây, trung tâm ngữ pháp sẽ giới thiệu cho các bạn một số dạng câu hay gặp trong khi giao tiếp tiếng Hàn thông thường, hai trường hợp dưới đây hay được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày, hi vọng qua bài viết bên dưới sẽ cung cấp cho các bạn thêm kiến thức về các loại câu ngữ pháp hay trong tiếng Hàn.

Tôi sẽ đi trước - 먼저 갈게


먼저 갈게 được gọi là thông tục nghĩa là "bạn sẽ về nhà / để lại đầu tiên". Nó được sử dụng khi bạn rời khỏi nơi trước khi bạn bè của bạn.

Ví dụ,

Sau giờ học / công việc, nếu bạn để lại trước hết với người khác, bạn có thể nói:

나 먼저 갈게. 내일 보자 = Tôi sẽ về nhà trước. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

Tương tự như vậy,
먼저 + Động từ (Lấy ra 다 và thêm ㄹ 게 cho động từ mà không có phụ âm cuối cùng, và 을게 động từ có phụ âm cuối cùng)

>> Xem thêm: 
Các dạng câu hỏi trong tiếng Hàn​

Ví dụ.
하다 → 할게
먼저 할게 = Tôi sẽ làm đầu tiên

먹다 → 먹을 게
먼저 먹을 게 = Tôi sẽ ăn trước

먼저 할게 = Tôi sẽ làm đầu tiên
먼저 갈게 = Tôi sẽ đi trước
먼저 볼게 = Tôi sẽ xem / xem trước
먼저 먹을 게 = Tôi sẽ ăn trước
먼저 마실 게 = Tôi sẽ uống thứ nhất
먼저 자러 갈게 = Tôi sẽ đi ngủ trước
먼저 살게 = Tôi sẽ mua thứ nhất

 
tiếng hàn quốc cơ bản
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản

Câu ví dụ

나 먼저 이 물 마실 게 = Tôi sẽ uống nước này trước tiên

졸려서 나 먼저 자러 갈게 = Bởi vì tôi buồn ngủ, tôi sẽ đi ngủ sớm

너 배 안 고프면 나 먼저 먹을 게 = Nếu bạn không đói, tôi sẽ ăn đầu tiên

지금 이 책 안 읽으면 나 먼저 볼게 = Nếu bạn không đọc cuốn sách này, tôi sẽ đọc nó trước tiên

오늘 은 일찍 들어가야 되서. 먼저 갈게. 내일 봐 = Hôm nay, Bởi vì tôi phải về nhà sớm. Tôi sẽ về nhà trước. Hẹn gặp bạn vào ngày mai

>> Xem thêm: Những cách tự học tiếng Hàn ở nhà hiệu quả

 

Bởi vì tôi - ~ 거든요


거든요 được sử dụng như một tuyên bố trong đó bạn đưa ra lý do / giải thích cho những gì bạn làm hoặc đã làm.

하거든요 = Vì (tôi) làm

거든요 là một hình thức nói chuyện lịch sự
거든 là một dạng nói không chính thức (tuy nhiên, nếu 거든 được sử dụng ở giữa câu (nghĩa là kết hợp, liên kết hai câu), nghĩa là "nếu")

Ví dụ,

벌써 왔어? = Bạn đã đến (trở lại) chưa?
줄 이 너무 길었 거든. 그래서 그냥 왔어 = Bởi vì hàng đợi quá dài. Vì vậy, tôi chỉ đến (trở lại).

줄 이 너무 길 거든, 그냥 와 = Nếu hàng đợi quá dài, chỉ cần đến (trở lại).

 
tiếng hàn quốc cơ bản

Lấy 다 tắt động từ / tính từ và thêm 거든요.

하다 → 하거든요 = Vì (I) làm
했다 → 했거든요 = Vì (I) đã làm
먹었 거든요 = Bởi vì (I) đã ăn
가 거든요 = Vì (I) đi
갔 거든요 = Bởi vì (I) đã đi
왔 거든요 = Vì (anh) đã đến
많았 거든요 = Vì (có) nhiều
배고 팠 거든요 = Bởi vì tôi (tôi) đói
빠르 거든요 = Bởi vì (thật nhanh)
맛 있거든요 = Vì (thật là ngon)

>> Xem thêm: 
Một số mẫu sách giáo khoa học tiếng Hàn​

Ví dụ.
아침 안 먹어요? = Bạn không ăn sáng?
네, 어제 저녁 을 너무 많이 먹었 거든요. = Vâng, không, (vì) tối qua tôi đã ăn quá nhiều cho bữa tối.

Lưu ý: 네 có nghĩa là "có". 네 được sử dụng khi bạn đồng ý với câu nói của người hỏi.

Bạn không ăn sáng? 네. (Vâng, tôi sẽ không ăn sáng)

Mặc dù bằng tiếng Việt, chúng tôi nói "vâng" với một câu hỏi tiêu cực có nghĩa là một câu trả lời tích cực, "không" được sử dụng trong tiếng Hàn có nghĩa là một câu trả lời tích cực (nghĩa là "không" được dùng để chỉ "âm kép" (= tích cực)) .

Bạn không ăn sáng? Vâng, tôi sẽ ăn sáng (bằng Tiếng Việt)
Bạn không ăn sáng? 아뇨, 먹을 거에요 = Không, tôi sẽ ăn sáng (bằng tiếng Hàn)
아뇨 là một dạng hợp đồng của 아니오 có nghĩa là "không".

 
tiếng hàn quốc cơ bản

Câu ví dụ
새 노트북 샀 네요? = (Hey,) bạn đã mua một máy tính xách tay mới
네, 예전 노트북 은 너무 느 렸거든요. 그래서 새 노트북 샀어요 = Vâng, bởi vì máy tính xách tay tôi đã có trước đó quá chậm. Vì vậy, tôi đã mua một máy tính xách tay mới.

여기 레스토랑 음식 이 진짜 맛 있거든. 여기서 먹을 래? = (Bởi vì) thực phẩm của nhà hàng này thực sự ngon. Chúng ta có ăn ở đây không?
그래, 좋지. = Vâng, tôi muốn.

피곤해 보여요 = Bạn trông mệt mỏi
어제 잠 을 많이 못잤 거든요 = (Bởi vì tôi không ngủ nhiều đêm qua.

되게 신나 보여요 = Bạn trông rất vui vẻ!
예, 내일 홍콩 으로 여행 가 거든요 = Vâng, (vì) Tôi sẽ đi du lịch đến Hong Kong vào ngày mai!

새 (một dạng đơn giản của 새로운) = mới
사다 = mua
샀다 = đã mua
샀 네요 = (hey, bạn) đã mua
노트북 = máy tính xách tay (theo nghĩa đen, máy tính xách tay)
느리다 = chậm
느렸다 = chậm
그래 = ok, vâng
잠 = ngủ (danh từ)
자다 = ngủ (động từ)
잤다 = ngủ
피곤 하다 = mệt mỏi
피곤해 보이다 = nhìn mệt mỏi
되게 = rất
신나 다 = vui mừng
홍콩 = Hồng Kông
여행 가다 = đi du lịch

 
Nguồn: Internet
Học tiếng Hàn