Khi tham gia khóa học tiếng Hàn chắc chẳn ai cũng nhận thức được tầm quan trọng của việc sở hữu vốn từ vựng phong phú, bao quát. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp bạn học tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất, dễ nhớ nhất và nhớ lâu nhất.Xưng hô trong gia đình ở Hàn Quốc cũng phức tạp không kém gì với Việt Nam chúng ta. Xưng hô thế nào cho đúng? Cùng học Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình với trung tâm nhé!
Đặc biệt là những bạn trẻ, nhận thức được cơ hội việc làm phong phú do vậy đã có rất nhiều người theo học tiếng Hàn Quốc để theo kịp sự phát triển.
Học tiếng Hàn online mỗi ngày
Với những từ vựng tiếng Hàn về gia đình dưới đây sẽ là nguyên liệu giúp bạn chế biến ra những bài văn hoặc những cuộc giao tiếp hiệu quả về chủ đề vô cùng quen thuộc này.
Học từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề kèm theo từng câu
Hãy
học từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề hiệu quả nhất bằng cách học cả câu chứa từ đó. Lúc này bạn không chỉ học được từ vựng mà sẽ phải nhớ thêm cả cấu trúc và ngữ pháp “một công vài việc” phải không nào.
>>> Xem thêm:
Tự học tiếng Hàn tại nhà không cấn ai giúpĐể học được từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề bạn cần phải:
- Sử dụng hiệu quả giấy nhớ
- Học những câu tục ngữ, ca dao hay thơ
- Ghi chép lại nhưng câu ngắn, bài hát ngắn
- Một cuốn vở để ghi nhóm từ, câu, nhớ phân loại rõ ràng theo từng chủ đề
- Học mới nhưng đừng quên ôn lại
Như vậy, đây là một phương pháp
học từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề sẽ cực kì hiệu quả nếu bạn áp dụng một cách khoa học, sáng tạo và chính xác.
Việc phân loại từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề sẽ giúp bạn biết được từ mới, còn từ mới đó tồn tại được trong đầu bạn bao lâu thì nó hoàn toàn phụ thuộc vào cách mà bạn “gửi gắm” nó. Đến đây, không có gì ngoài sự chăm chỉ kiên trì và tinh thần tự giác học tập của bạn.
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ QUAN HỆ GIA ĐÌNH VÀ HỌ HÀNG
Học tiếng Hàn qua phim
며느리: con dâu
시숙: anh chị em chồng
동서: vợ của em ,hoặc anh chồng
도련님: gọi em chồng một cách tôn trọng
시동생: em chồng
형님: vợ của anh chồng
시아주버니 (시형): anh chồng
>>> Xem thêm:
Nên lựa chọn học tiếng Hàn hay tiếng Nhật시어머니: mẹ chồng
시아버지: bố chồng
남편: chồng
댁 식구: gia đình nhà chồng처형: chị vợ
처제: em vợ
처남: anh ,em vợ (con trai)
장모: mẹ vợ
장인: bố vợ
아내: vợ
처가 식구: gia đình nhà vợ
이종사촌: con của dì
외(종)사촌: con của cậu
이모부: chú
이모: dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
외숙모: mợ
외삼촌: cậu hoặc bác trai
외할머니: bà ngoại
외할아버지: ông ngoại
외가 친척: họ hàng bên ngoại
사촌: anh chị em họ
고모부: chú ,bác
고모: chị ,em gái của bố
삼촌: anh ,em của bố
작은어머니: thím
작은아버지: chú ,em của bố
큰어머니: bác gái (vợ của bác )
큰아버지: bác ,anh của bố
Học giao tiếp tiếng hàn
할머니: bà
할아버지: ông
형제: anh chị em
조카: cháu
제부: em rể (đối với chị vợ)
매부: em rể (đối với anh vợ)
여동생: em gái
남동생: em trai
동생: em
형수: chị dâu
형부: anh rể (em gái gọi)
매형: anh rể (em trai gọi)
누나: chị (em trai gọi)
언니: chị (em gái gọi)
형: anh (em trai gọi)
오빠: anh (em gái gọi)
나: tôi
어머니: mẹ ,má
>>> Xem thêm:
Kinh nghiệm để học giỏi tiếng Hàn외할아버지: ông ngoại
외할머니: bà ngoại
외증조 할머니: cụ bà (bên ngoại)
외증조 할아버지: cụ ông (bên ngoại)
아버지: ba ,bố
할머니: bà
할아버지: ông
증조 할머니: cụ bà
증조 할아버지: cụ ông
직계가족: quan hệ trực hệ
Chúng tôi xin chúc bạn học tốt!